Ví dụ: <TABLE BORDER=1 WIDTH=100%> <CAPTION> Tiêu đề của bảng</CAPTION> <TR><TD>Ô 11<TD>Ô 12 <TR><TD>Ô 21<TD>Ô 22 </TABLE>
Ðịnh nghĩa TABLE(bảng): <TABLE ALIGN=align-type BACKGROUND=url BGCOLOR=color-type BORDER=n CELLPADDING=n WIDTH=n%> Trong đó: ALIGN=align-type: lề của bảng, có giá trị là LEFT hoặc RIGHT BACKGROUND=url: chỉ định ảnh nền của bảng BGCOLOR=color-type: màu nền của bảng BORDER=n: đường viền bảng, n tính bằng pixel CELLPADDING=n: khoảng cách từ ô tới nội dung của ô, đơn vị pixel WIDTH=n: độ rộng của bảng, n tính theo % (phải có dấu % theo sau)
Ðịnh nghĩa TR(xuong dòng): <TR ALIGN=align-type BACKGROUND=url BGCOLOR=color-type VALIGN=v-align-type> Trong đó: ALIGN=align-type: lề của các ô trong dòng, có giá trị là LEFT, RIGHT hoặc CENTER BACKGROUND=url: chỉ định ảnh nền của dòng BGCOLOR=color-type: màu nền của dòng VALIGN=v-align-type: lề theo chiều dọc cho văn bản trong các ô trên dòng. Giá trị có thể là: TOP, BOTTOM, MIDDLE.
Ðịnh nghĩa TD (ô): <TD ALIGN=align-type BACKGROUND=url BGCOLOR=color-type COLSPAN=n ROWSPAN=n VALIGN=v-align-type> Trong đó: ALIGN=align-type: lề văn bản trong ô, có giá trị là LEFT, RIGHT hoặc CENTER BACKGROUND=url: chỉ định ảnh nền cho ô BGCOLOR=color-type: màu nền của ô COLSPAN=n: ô trải rộng trên n cột ROWSPAN=n: ô trải dài trên n hàng VALIGN=v-align-type: lề theo chiều dọc cho văn bản trong các ô . Giá trị có thể là: TOP, BOTTOM, MIDDLE. TH: tạo ô tiêu đề. Tương tự như TD chỉ khác là văn bản được thể hiện ở dạng nghiêng.